Bạn có bất kỳ câu hỏi nào ? 0974218388 trangmaichi@gmail.com
07 JANUARY 2021

Danh sách các trường đại học Đài Loan theo khu vực địa lý

Danh sách các trường đại học ở Đài Loan được sắp xếp theo khu vực địa lý và thành phố: Đài Bắc, Đài Trung, Đài Nam và Đài Đông.

Thân thiện, an toàn, hiện đại, tiện nghi và năng động là những từ thường được dùng để miêu tả Đài Loan. Thật vậy, Đài Loan là một trong những quốc gia có hệ thống giáo dục chất lượng tại châu Á với nhiều chương trình đào tạo tốt cho sinh viên quốc tế. Nhiều năm qua sinh viên Việt Nam chọn Đài Loan như là điểm đến du học lý tưởng.

Đài Loan là nơi duy nhất trên thế giới còn sử dụng rộng rãi kiểu chữ tiếng Hoa truyền thống - tiếng Hoa phồn thể. Ngày nay Đài Loan - một cửa ngõ vào châu Á - mang lại cho sinh viên cơ hội được trải nghiệm nền giáo dục chất lượng và kết nối vào thị trường lao động Á châu.

Xem thêm:
 


Chi phí học tập và ăn ở dự kiến tại Đài Loan

So với các quốc gia châu Á khác như Singapore, Hàn Quốc, Nhật Bản, chi phí học tập và sinh hoạt tại Đài Loan được đánh giá rẻ hơn nhiều. Dưới đây là bảng ước tính các khoản mục chi phí học tập, ăn ở, đi lại của sinh viên quốc tế tại Đài Loan.
 

Khoản mục Chi phí
Học phí và chi phí học tập Đại học USD$1,500 - $1,800/học kỳ
Học phí và chi phí học tập Thạc sĩ / Tiến sĩ USD$1,600 - $2,000/học kỳ
Ăn uống USD$180 - $270/tháng
Ký túc xá USD$180 - $270/tháng
Thuê nhà ở ngoài USD$200 - $600/tháng (không gồm tiện ích)


Thống kê tổng quát về

Đài Loan có 157 trường đại học và cao đẳng trong đó số trường tư thục nhiều hơn số trường công lập đặc biệt là các trường ở đào tạo trong lĩnh vực kỹ thuật. Sinh viên quốc tế chiếm gần 9% trong tổng số sinh viên của các trường đại học Đài Loan.
 

  • Tổng số trường đại học: 157. Bao gồm:
  • Đại học quốc lập: 33
  • Đại học dân lập: 37
  • Đại học và cao đẳng công nghệ quốc lập: 17
  • Đại học và cao đẳng công nghệ dân lập: 70
  • Số sinh viên 1.309.500
  • Số sinh viên quốc tế: 116.416

 

Du học Hoàn Cầu Việt là một trong những trung tâm tư vấn du học Đài Loan tiên phong ở Việt Nam. Chúng tôi có kinh nghiệm nhiều năm giúp học sinh Việt Nam hoàn tất thủ tục hồ sơ du học Đài Loan chương trình học tiếng Hoa, đại học và thạc sĩ. Đặc biệt kinh nghiệm giúp học sinh xin học bổng thạc sĩ tại Đài Loan. Liên hệ để tìm hiểu thông tin học bổng kỳ nhập học tháng 02/2019 tại đây https://bit.ly/2J3KQFD

 

Những trường đại học nổi bật Đài Loan
Bản đồ phân bổ các trường đại học Đài Loan



 

1. Miền Bắc

 

 A. Đài Bắc (Taipei)

 

  • Đại học Văn hóa Trung Quốc (Chinese Culture University)
  • Đại học Công nghệ Minh Chí (Ming Chi University of Technology)
  • Đại học Quốc lập Chính trị (National Chengchi University)
  • Đại học Khoa học Sức khỏe và Điều dưỡng Quốc lập Đài Bắc (National Taipei University of Nursing and Health Sciences)
  • Đại học Công nghệ Quốc lập Đài Bắc (National Taipei University of Technology)
  • Đại học Sư phạm Quốc lập Đài Loan (National Taiwan Normal University)
  • Đại học Quốc lập Đài Loan (National Taiwan University)
  • Đại học Khoa học Kỹ thuật Quốc lập Đài Loan (National Taiwan University of Science and Technology)
  • Đại học Quốc lập Dương Minh (National Yang-Ming University)
  • Đại học Thực Tiễn (Shih Chien University)
  • Đại học Đông Ngô (Soochow University)
  • Đại học Y Đài Bắc (Taipei Medical University)
  • Đại học Đại Đồng (Tatung University)

 

 B. Tân Bắc (New Taipei City)

 

  • Đại học Công giáo Phụ Nhân (Fu Jen Catholic University)
  • Đại học Công nghệ Hoa Hạ (Hwa Hsia University of Technology)
  • Đại học Thánh John (St.John's University)
  • Đại học Đạm Giang (Tamkang University)

 

 C. Đào Viên (Taoyuan)

  • Đại học Công giáo Trung Nguyên (Chung Yuan Christian University)
  • Đại học Khai Nam (Kainan University)
  • Đại học Quốc lập Trung Ương (National Central University)
  • Đại học Nguyên Trí (Yuan Ze University)

 

 D. Tân Trúc (Hshinchu)

 

  • Đại học Trung Hoa (Chung Hua University)
  • Đại học Quốc lập Giao thông (National Chiao Tung University)
  • Đại học Quốc lập Thanh Hoa (National Tsing Hua University)
  • Đại học Y Nguyên Bồi (Yuanpei University of Medical Technology)


Bản đồ các trường đại học
 

2. Miền Trung

 

 E. Nam Đầu (Nantou)

 

  • Đại học Quốc lập Kỵ Nam (National Chi Nan University)

 

 F. Đài Trung (Taichung)

  • Đại học Á Châu (Asia University)
  • Đại học Y Trung Quốc (China Medical University)
  • Đại học Y Trung Sơn (Chung Shan Medical University)
  • Đại học Phùng Giáp (Feng Chia University)
  • Đại học Khoa học Kỹ thuật Tu Bình (Hsiuping University of Science and Technology)
  • Đại học Quốc lập Trung Hưng (National Chung Hsing University)
  • Đại học Giáo dục Quốc lập Đài Trung (National Taichung University of Education)
  • Đại học Tịnh Nghi (Providence University)
  • Đại học Đông Hải (Tunghai University)

 

 G. Vân Lâm (Yunlin)

 

  • Đại học Quốc lập Hổ Vĩ (National Formosa University)
  • Đại học Khoa học Kỹ thuật Quốc lập Vân Lâm (National Yunlin University of Science and Technology)

 

 H. Gia Nghĩa (Chiayi)

 

  • Đại học Nam Hoa (Nanhua University)
  • Đại học Quốc lập Gia Nghĩa (National Chiayi University)


Bản đồ các trường đại học
 

3. Miền Nam

 

 I. Đài Nam (Tainan)

 

  • Đại học Công giáo Trường Vinh (Chang Jung Christian University)
  • Đại học Côn Sơn (Kun Shan University)
  • Đại học Quốc lập Thành Công (National Cheng Kung University)
  • Đại học Khoa học Kỹ thuật Nam Đài (Southern Taiwan University of Science and Technology)

 

 J. Cao Hùng (Kaohsiung)

 

  • Đại học Chính Tu (Cheng Shiu University)
  • Đại học Nghĩa Thủ (I-Shou University)
  • Đại học Y Cao Hùng (Kaohsiung Medical University)
  • Đại học Khoa học Kỹ thuật Quốc lập Đệ nhất Cao Hùng (National Kaohsiung First University of Science and Technology)
  • Đại học Dịch vụ và Lữ hành Quốc lập Cao Hùng (National Kaohsiung University of Hospitality and Tourism)
  • Đại học Quốc lập Tôn Trung Sơn (National Sun Yat-sen University)
  • Đại học Quốc lập Cao Hùng (National University of Kaohsiung)
  • Đại học Thụ Đức (Shu-Te University)
  • Đại học Ngoại ngữ Văn Tảo (Wenzao Ursuline University of Languages)

 

 K. Bình Đông (Pingtung)

 

  • Đại học Quốc lập Bình Đông (National Pingtung University)
  • Đại học Quốc lập Khoa học Công nghệ Bình Đông (National Pingtung University of Science and Technology)


Bản đồ các trường đại học
 

4. Miền Đông

 

 L. Đài Đông (Taitung)

 

  • Đại học Quốc lập Đài Đông (National Taitung University)